• Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Ban lãnh đạo
    • Cơ cấu tổ chức
    • Khoa / Phòng / Trung Tâm
      • Khoa Kiểm soát bệnh truyền nhiễm
      • Khoa Kiểm soát vector - Kiểm dịch Y tế
      • Khoa Vi sinh Miễn dịch
      • Khoa Sức khỏe môi trường - Dinh dưỡng
      • Khoa Sức khỏe nghề nghiệp - Kiểm soát bệnh không lây
      • Trung tâm Dịch vụ khoa học kỹ thuật y tế dự phòng
      • Trung tâm Kiểm nghiệm - An toàn thực phẩm khu vực Tây Nguyên
      • Trung tâm Đào tạo
      • Phòng Tổ chức – Hành chính
      • Phòng Kế hoạch tổng hợp và Quản lý chất lượng
      • Phòng Vật tư - Quản trị
      • Phòng Tài chính - Kế toán
    • Đảng bộ
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
  • Chuyên môn
    • Phòng chống dịch
    • Tiêm chủng mở rộng
    • Dinh dưỡng – an toàn thực phẩm
    • Khoa Sức khỏe nghề nghiệp - Kiểm soát bệnh không lây
    • Đào tạo
    • Hợp tác quốc tế
    • Chỉ đạo tuyến
  • Hoạt động
  • Nghiên cứu khoa học
    • Các đề tài khoa học
    • Tin khoa học
    • Ân phẩm
    • Danh sách các bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước
  • Dịch vụ
    • Khám tư vấn sức khỏe
    • Chích ngừa, phòng các bệnh truyền nhiễm
    • Xét nghiệm
      • Xét nghiệm sinh hóa máu, huyết học, nước tiểu
      • Xét nghiệm chất gây nghiện
      • Xét nghiệm miễn dịch
      • Xét nghiệm phân
      • Xét nghiệm vi sinh
      • Xét nghiệm mẫu không khí
      • Xét nghiệm mẫu nước
    • Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
    • Chẩn đoán hình ảnh
      • Siêu âm màu
      • X-Quang kỹ thuật số
      • Loãng xương
    • Khám bệnh nghề nghiệp
  • Video
  • Hộp thư
  • Liên hệ
Trang chủ » Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM

59-Hai Bà Trưng-Tp.Buôn Ma Thuột- ĐăkLăk

Tel: 0500.3911961 - Fax: 0500.3852423

NĂNG LỰC THỬ NGHIỆM ĐẠT CHUẨN ISO/IEC 17025:2005

STT
CHỈ TIÊU
PHƯƠNG PHÁP THỬ
KHỐI LƯỢNG MẪU
THỜI GIAN THỬ NGHIỆM
GIÁ TIỀN (VND)
I. CHỈ TIÊU HÓA LÝ
1. Cà phê bột (TCVN 5251:2007)
1
Cảm quan (Màu, mùi, vị , trạng thái, cà phê pha)
TCVN 5251:2007
1-1,5kg
10 – 15 ngày
8.000/1 chỉ tiêu
2
Độ mịn
TCVN 5252:1990
150.000
3
Độ ẩm
TCVN 7035:2002
70.000
4
Hàm lượng tro tổng số
TCVN 5253:1990
105.000
5
Hàm lượng tro không tan trong HCl
TCVN 5253:1990
105.000
6
Tỷ lệ chất tan trong nước
TCVN 5253:1990
87.000
7
Hàm lượng caffeine
TCVN 6603:2000
400.000
8
Hàm lượng Aflatoxin B1B2G1G2
LC/MS/MS
875.000
9
Ochratoxin A
LC/MS/MS
800.000
10
Hàm lượng Chì, Cadimi, Asen
ICP/MS
AAS
700.000/chất
11
Hàm lượng Thủy ngân (Hg)
ICP/MS
AAS
525.000
2. Cà phê hòa tan, cà phê sữa, trà đường hòa tan (QĐ 46/2007/ QĐ-BYT)
1
Độ ẩm
TCVN 7035:2002
1-1,5kg
10 – 15 ngày
70.000
2
Hàm lượng caffeine
TCVN 6603:2000
400.000
3
Hàm lượng đường tổng
Phương pháp Bertrand
140.000
4
Hàm lượng chất béo
AOAC 995.19
105.000
5
Hàm lượng Saccarin
BSEN 12856:1999
500.000
6
Hàm lượng Cyclamat
AOAC 957.09
87.000
7
Hàm lượng Aflatoxin B1B2G1G2
LC/MS/MS
875.000
8
Hàm lượng kim loại nặng (Pb, Cd, As)
ICP/MS
AAS
700.000/1 chỉ tiêu
9
Hàm lượng thủy ngân (Hg)
ICP/MS
AAS
525.000
10
Hàm lượng Aflatoxin M1
TCVN 6685:2000
HPLC
787.000
11
Hàm lượng Melamine
4143/QĐ-BYT
LC/MS/MS
1.000.000

Download thông tin chi tiết

  • 1
  • 2
  • 3
  • >
  • >>
Liên kết

Tây Nguyên Institute of Hygiene and Epidemiology
34 Phạm Hùng, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk
Điện thoại: (0262)3.66.39.79 - Email: info@tihe.org.vn
© 2014 Bản quyền bởi Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên.
Phát triển bởi Công Ty TNHH King Help