• Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Ban lãnh đạo
    • Cơ cấu tổ chức
    • Khoa / Phòng / Trung Tâm
      • Khoa Kiểm soát bệnh truyền nhiễm
      • Khoa Kiểm soát vector - Kiểm dịch Y tế
      • Khoa Vi sinh Miễn dịch
      • Khoa Sức khỏe môi trường - Dinh dưỡng
      • Khoa Sức khỏe nghề nghiệp - Kiểm soát bệnh không lây
      • Trung tâm Dịch vụ khoa học kỹ thuật y tế dự phòng
      • Trung tâm Kiểm nghiệm - An toàn thực phẩm khu vực Tây Nguyên
      • Trung tâm Đào tạo
      • Phòng Tổ chức – Hành chính
      • Phòng Kế hoạch tổng hợp và Quản lý chất lượng
      • Phòng Vật tư - Quản trị
      • Phòng Tài chính - Kế toán
    • Đảng bộ
    • Công đoàn
    • Đoàn thanh niên
  • Chuyên môn
    • Phòng chống dịch
    • Tiêm chủng mở rộng
    • Dinh dưỡng – an toàn thực phẩm
    • Khoa Sức khỏe nghề nghiệp - Kiểm soát bệnh không lây
    • Đào tạo
    • Hợp tác quốc tế
    • Chỉ đạo tuyến
  • Hoạt động
  • Nghiên cứu khoa học
    • Các đề tài khoa học
    • Tin khoa học
    • Ân phẩm
    • Danh sách các bài báo khoa học đăng tạp chí trong nước
  • Dịch vụ
    • Khám tư vấn sức khỏe
    • Chích ngừa, phòng các bệnh truyền nhiễm
    • Xét nghiệm
      • Xét nghiệm sinh hóa máu, huyết học, nước tiểu
      • Xét nghiệm chất gây nghiện
      • Xét nghiệm miễn dịch
      • Xét nghiệm phân
      • Xét nghiệm vi sinh
      • Xét nghiệm mẫu không khí
      • Xét nghiệm mẫu nước
    • Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm
    • Chẩn đoán hình ảnh
      • Siêu âm màu
      • X-Quang kỹ thuật số
      • Loãng xương
    • Khám bệnh nghề nghiệp
  • Video
  • Hộp thư
  • Liên hệ
Trang chủ » Xét nghiệm mẫu nước

TRUNG TÂM DỊCH VỤ KHOA HỌC KỸ THUẬT Y TẾ DỰ PHÒNG
59 Hai Bà Trưng, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk
Điện thoại: (0500)3.3852.698

TT
Danh mục
Đơn vị tính
Mức thu
I Xét nghiệm mẫu nước (nước ăn uống và sinh hoạt – nước thải)
 
 
I.1 Xét nghiệm hóa lý trong nước
 
 
1 Độ pH
đồng/mẫu
56.000
2 Độ cứng tạm thời
đồng/mẫu
80.000
3 Độ cứng vĩnh cửu
đồng/mẫu
80.000
4 Nhiệt độ
đồng/mẫu
4.000
5 Độ màu
đồng/mẫu
70.000
6 Mùi; vị - xác định bằng cảm quan
đồng/mẫu
14.000
7 Độ đục
đồng/mẫu
70.000
8 Độ dẫn
đồng/mẫu
70.000
9 Chất rắn lơ lửng
đồng/mẫu
80.000
10 Cặn toàn phần (sấy ở 1050C)
đồng/mẫu
104.000
11 Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
đồng/mẫu
104.000
12 Cặn toàn phần (sấy ở 1100C)
đồng/mẫu
104.000
13 Hàm lượng cặn sấy khô ở 1800C
đồng/mẫu
80.000
14 Hàm lượng cặn sau khi nung
đồng/mẫu
104.000
15 Độ oxy hòa tan (DO)
đồng/mẫu
104.000
16 BOD5
đồng/mẫu
200.000
17 COD
đồng/mẫu
120.000
18 Hàm lượng Nitrit (NO2-)
đồng/mẫu
100.000
19 Hàm lượng Nitrat (NO3-)
đồng/mẫu
140.000
20 Nitơ tổng số
đồng/mẫu
150.000
21 Hàm lượng phốt pho tổng số
đồng/mẫu
140.000
22 Hàm lượng dầu mỡ
đồng/mẫu
400.000
23 Hàm lượng Sulfat (SO4)
đồng/mẫu
90.000
24 Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S)
đồng/mẫu
70.000
25 Florua
đồng/mẫu
200.000
26 Hàm lượng các kim loại (trừ Thủy ngân và Asen)
đồng/mẫu
130.000
27 Asen
đồng/mẫu
150.000
28 Thủy ngân
đồng/mẫu
180.000
29 Dầu mỡ động vật, thực vật
đồng/mẫu
500.000
30 Hàm lượng Clo dư
đồng/mẫu
70.000
31 Amoni
đồng/mẫu
98.000
32 Độ cứng toàn phần
đồng/mẫu
80.000
33 Photphat
đồng/mẫu
84.000
34 Silic
đồng/mẫu
84.000
35 Chỉ số Pecmanganat
đồng/mẫu
84.000
36 Can xi
đồng/mẫu
70.000
37 Magie
đồng/mẫu
70.000
38 Clorua
đồng/mẫu
70.000
39 Độ kiềm
đồng/mẫu
70.000
40 Độ trong
Đồng/mẫu
50.000
41 Độ kiềm HCO3-
Đồng/mẫu
56.000
42 Độ kiềm CO32-
Đồng/mẫu
56.000
43 Sunfua
Đồng/mẫu
85.000
44 Chất hoạt động bề mặt
Đồng/mẫu
420.000
I.2 Xét nghiệm vi sinh (trong nước ăn uống & sinh hoạt, nước thải, đất, không khí)
 
 
1 Xét nghiệm vi sinh vật nước theo phương pháp màng lọc:
 
 
XN E.coli theo phương pháp màng lọc
đồng/mẫu
182.000
XN Enteroccoci theo phương pháp màng lọc
đồng/mẫu
182.000
XN Shigellla theo phương pháp màng lọc
đồng/mẫu
182.000
XN Salmonella theo phương pháp màng lọc
đồng/mẫu
182.000
XN Vibrio choelera theo phương pháp màng lọc
đồng/mẫu
182.000
XN Ps. Aeruginosa phương pháp màng lọc
đồng/mẫu
182.000
XN Fecal coliform phương pháp màng lọc
đồng/mẫu
182.000
2 Vi khuẩn gây bệnh
đồng/mẫu
120.000

 

Liên kết

Tây Nguyên Institute of Hygiene and Epidemiology
34 Phạm Hùng, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk
Điện thoại: (0262)3.66.39.79 - Email: info@tihe.org.vn
© 2014 Bản quyền bởi Viện Vệ sinh Dịch tễ Tây Nguyên.
Phát triển bởi Công Ty TNHH King Help